LỆ PHÍ CÔNG CHỨNG
I. Mức thu phí công chứng hợp đồng, giao dịch được xác định theo giá trị
tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch:
Số
thứ tự |
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng,
giao dịch |
Mức thu (đồng/trường hợp) |
1 |
Dưới 50.000.000 đồng |
50.000 |
2 |
Từ 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng |
100.000 |
3 |
Từ trên 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng |
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4 |
Từ trên 1.000.000.000 đồng đến 3.000.000.000
đồng |
1.000.000 + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá
trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
5 |
Từ trên 3.000.000.000 đồng đến 5.000.000.000
đồng |
2.200.000 + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá
trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
6 |
Từ trên 5.000.000.000 đồng đến 10.000.000.000
đồng |
3.200.000 + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá
trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
7 |
Trên 10.000.000.000 đồng |
5.200.000 + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá
10 triệu đồng/trường hợp) |
II. Mức thu phí đối với các việc công chứng hợp đồng thuê quyền
sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản (tính trên tổng số tiền thuê):
Số
thứ tự |
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng,
giao dịch |
Mức thu (đồng/trường hợp) |
1 |
Dưới 50.000.000 đồng |
40.000 |
2 |
Từ 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng |
80.000 |
3 |
Từ trên 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng |
0,08% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4 |
Từ trên 1.000.000.000 đồng đến 3.000.000.000
đồng |
800.000 + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
5 |
Từ trên 3.000.000.000 đồng đến 5.000.000.000
đồng |
2.000.000 + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá
trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
6 |
Từ trên 5.000.000.000 đồng đến 10.000.000.000
đồng |
3.000.000 + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá
trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
7 |
Trên 10.000.000.000 đồng |
5.000.000 + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá
8 triệu đồng/trường hợp) |
III. Mức thu phí công chứng hợp đồng, giao dịch không theo giá
trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch được quy định như sau:
Số
thứ tự |
Loại việc |
Mức thu (đồng/trường hợp) |
1 |
Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp |
40.000 |
2 |
Công chứng văn bản bán đấu giá bất động sản |
100.000 |
3 |
Công chứng hợp đồng bảo lãnh |
100.000 |
4 |
Công chứng hợp đồng uỷ quyền |
40.000 |
5 |
Công chứng giấy uỷ quyền |
20.000 |
6 |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao
dịch (trừ việc sửa đổi, bổ sung tăng giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng,
giao dịch thì áp dụng mức thu theo quy định tại điểm I và II) |
40.000 |
7 |
Công chứng việc huỷ bỏ hợp đồng, giao dịch |
20.000 |
8 |
Công chứng di chúc |
40.000 |
9 |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
20.000 |
10 |
Các việc công chứng hợp đồng, giao dịch khác |
40.000 |
IV. Mức thu phí nhận lưu giữ di chúc: 100.000 đồng/trường
hợp.
V. Mức thu phí cấp bản sao văn bản công chứng: 5.000
đồng/trang, từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang thu 3.000 đồng nhưng tối đa
không quá 100.000 đồng/bản.
VI. Ngoài phí công chứng trên, còn thêm phí soạn thảo hợp đồng - giao dịch,
đánh máy, in ấn, photocopy và các việc khác liên quan đến việc công chứng.
(Theo Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài
chính-Bộ Tư pháp)
|